Xi lanh ba thanh dòng TCL

Xi lanh ba thanh dòng TCL Ưu điểm sản phẩm

1. Hai thanh dẫn hướng bằng thép chịu lực đặc biệt: Vòng bi cầu bằng thép (TCL) hoặc Vòng bi trượt bằng đồng thau (TCM)

2. Bộ dẫn hướng hai thanh: Hai thanh dẫn hướng bằng thép chịu lực đặc biệt và ổ trục tuyến tính hoặc dẫn hướng ổ trục bằng đồng được sử dụng để chống quay. Chúng có thể chịu được mô-men xoắn và tải trọng xuyên tâm cao.

3. Khe công tắc từ xung quanh thân xi lanh: Có các khe công tắc từ xung quanh thân xi lanh thuận tiện cho việc lắp đặt công tắc cảm ứng.

4. Hai nhóm cảng khí vào và ra

5. Có sẵn mười hai kích thước lỗ khoan: Kích thước lỗ khoan: 6,10,12,16,20,25,32,40,50,63,80,100

6. Gắn từ ba hướng


Liên hệ ngay E-mail Điện thoại Ứng dụng WhatsApp
Chi tiết sản phẩm

Chi tiết sản phẩm xi lanh ba thanh TCL Series

Xi lanh ba thanh dòng TCL là xi lanh ba trục thực hiện các tiêu chuẩn JIS. Nó được làm bằng hai thanh dẫn hướng làm bằng thép chịu lực đặc biệt, được trang bị ổ trục tuyến tính hoặc ổ trục bằng đồng, có khả năng chống xoắn và chịu tải ngang cao. Thiết kế này làm cho xi lanh phù hợp để sử dụng trong các tình huống cần có tác động đẩy hoặc khi cần độ chính xác và khả năng chịu tải cao.

Ngoài ra, môi trường làm việc của xi lanh dòng TCL/TCM là không khí, cần được lọc bằng bộ lọc 40 micron. Khi phạm vi áp suất là 0,1 ~ 1,0MPa (14 ~ 145Psi), nó có thể đảm bảo khả năng chịu áp suất 1,5MPa (215Psi). Đồng thời, phạm vi nhiệt độ hoạt động của nó là -20 ~ 70oC.
Bộ truyền động và bộ phận dẫn hướng được thiết kế trong cùng một thân máy, không cần thêm phụ kiện, đáp ứng được yêu cầu về không gian tối thiểu và giao diện nạp là tùy chọn, giúp việc lắp đặt dễ dàng hơn. Khi cần độ chính xác cao hơn, các lỗ định vị chính xác được cung cấp trên bề mặt dưới cùng của thân máy, mặt sau của thân máy và tấm cố định để lắp đặt định vị có độ chính xác cao hơn.
Xi lanh ba thanh dòng TCL cũng có bốn rãnh công tắc cảm ứng từ, cung cấp nhiều tùy chọn lắp đặt cho công tắc cảm ứng. Trên thị trường có các loại TCL32*15S và các thông số kỹ thuật xi lanh, phụ kiện lắp xi lanh khác để khách hàng lựa chọn sử dụng.

Cấu trúc bên trong xi lanh ba thanh TCL Series

Xi lanh ba thanh TCL Series.png


KHÔNG.

Mục

Vật liệu

1

Thân hình

Hợp kim nhôm

2

Tấm cố định

Thép carbon

3

Hướng dẫn thanh

Thép không gỉ

4

kẹp chữ C

Thép lò xo

5

Bìa trước

Hợp kim nhôm

6

Khối dừng vòng chữ O

Hợp kim nhôm

7

Đinh ốc

Thép hợp kim

số 8

Vòng chữ O của thanh piston

NBR

9

Vòng chữ O

NBR

10

Ổ đỡ trục

Thau

11

Bumpe

TPU

12

Con dấu piston

NBR

13

Nam châm

Đât hiêm

14

Máy giặt Magnel

NBR

15

pít tông

Thép không gỉ

16

Thanh piston

Thép không gỉ

18

Vòng chữ O

NBR

19

Máy giặt

Hợp kim nhôm


Thông số tham chiếu bên ngoài xi lanh ba thanh TCL Series

Xi lanh ba thanh TCL Series.png

Kích thước lỗ khoan\ltem

MỘT

DA

MC

KC

TCL

TCM

TCL\TCM

TCL

TCM

Đột quỵ

30

50

31(51)~100

101~200

>200

30

31~100

01~200

>200

50

51~100

101~200

>200

30

31~100

101~200

>200

30

31~100

101~200

>200

12

42

55

85

0

13

43

0

13

43

20

40

110

15

25

60


16

46

65

95

0

19

49

0

19

49

24

44

110

17

27

60


20

53

80

104

122

0

27

51

69

0

27

51

69

24

44

120

200

29

39

77

117

25

53,5

82

104,5

122

0

28,5

51

68,5

0

28,5

51

68,5

24

44

120

200

29

39

77

117

Đột quỵ

50

50

51~100

101~200

>200

50

51~100

01~200

>200

50

51~100

101~200

>200

40

41~100

101~200

>200

40

41~100

101~200

>200

32

65

78

102

118

140

5,5

42,5

58,5

80,5

18,5

42,5

58,5

80,5

24

48

124

200

33

45

83

121

40

66

78

102

118

140

0

36

52

74

12

36

52

74

24

48

124

200

34

46

84

122

50

76

89

118

134

161

4

46

62

89

17

46

62

89

24

48

124

200

36

48

86

124

63

77

89

118

134

161

0

41

57

84

12

41

57

84

28

52

128

200

38

50

88

124

Kích thước lỗ khoan\ltem

AB

AC

QUẢNG CÁO

B

ba

C

CA

D(TCL)

D(TCM)

cơ sở dữ liệu

G

J

JA

K

KA

KB

L

LA

LB

LC

LD

12

13

29

số 8

58

56

26

22

6

số 8

6

41

3,5

3

3

6

23

M4×0,7

10

50

18

48

16

13

33

số 8

64

62

30

25

số 8

10

6

46

3,5

3

3

6

24

M5×0,8

12

56

22

54

20

16

37

10

83

81

36

30

10

12

10

54

3,5

3

3

6

28

M5×0,8

13

72

24

70

25

16

37,5

10

93

91

42

38

12

16

12

64

4,5

3

4

6

34

M6×1.0

15

82

30

78

32

22

37,5

12

112

110

48

44

16

20

16

78

4,5

3

4

6

42

M8×1,25

20

98

34

96

40

22

44

12

120

118

54

44

16

20

16

86

4,5

3

4

6

50

M8×1,25

20

106

40

104

50

28

44

16

148

146

64

60

20

20

20

110

6

4

5

số 8

66

M10×1.5

22

130

46

130

63

28

49

16

162

158

78

70

20

20

20

124

6

4

5

số 8

80

M10×1.5

22

142

58

130

Kích thước lỗ khoan\ltem

M

MA

MB

N

P

PA

PB

máy tính

PD

Thể dục

PF

R

RA

S

bạn

V.

W

X

T

12

14

số 8

4,5

5

4,5

M5×0,8

số 8

18

11

11

13

7,5

M5×0,8

12

37

7,5

4,5

4

2

6,5

16

16

số 8

4,5

5

4,5

M5×0,8

10

19

11

11

15

số 8

M5×0,8

10

38

7,5

4,5

4

2,5

7

20

18

9,5

5,5

17

5,5

1/8"

11

25

10,5

10,5

12,5

9

M6×1.0

12

44

8,5

5,5

4,5

3

số 8

25

26

9,5

5,5

17

5,5

1/8"

13,5

28,5

11,5

11,5

12,5

9

M6×1.0

12

50

8,5

5,5

4,5

3

8,5

32

30

11

7,5

21

6,5

1/8"

16

34

12,5

12,5

7

9

M8×1,25

16

63

10,5

6,5

5,5

3,5

9,5

40

30

11

7,5

22

6,5

1/8"

18

38

14

14

13

10

M8×1,25

16

72

10,5

6,5

5,5

4

11

50

40

14

9

24

8,5

1/4"

21,5

47

12

14

9

11

M10×1.5

20

92

13,5

8,5

7,5

4,5

13,5

63

50

14

9

24

8,5

1/4"

28

55

16,5

16,5

14

13,5

M10×1.5

20

110

18

11

10

7

18,5



Để lại tin nhắn của bạn

Sản phẩm liên quan

x

gửi thành công

Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể

Đóng

Sản phẩm phổ biến