Xi lanh ESC100×150-CCT

Trước hết, xi lanh ESC có tốc độ phản hồi nhanh và độ chính xác cao. Trước hết, xi lanh ESC có tốc độ phản hồi nhanh và độ chính xác cao. Điều này là do việc sử dụng hệ thống điều khiển điện tử tiên tiến, có thể theo dõi và điều chỉnh chuyển động của xi lanh trong thời gian thực, để đạt được khả năng điều khiển nhanh và chính xác. Điều này rất quan trọng đối với các thiết bị tự động hóa yêu cầu điều khiển tốc độ cao và độ chính xác cao.

Thứ hai, xi lanh ESC cho phép điều khiển vị trí và tốc độ chính xác. Thông qua hệ thống điều khiển điện tử, người dùng có thể thiết lập vị trí và tốc độ chuyển động của xi lanh theo nhu cầu để đạt được sự điều khiển chính xác. Điều này rất thuận lợi cho quá trình sản xuất đòi hỏi phải vận hành tốt.

Ngoài ra, xi lanh ESC có cấu trúc đơn giản và dễ bảo trì. Do thiết kế tích hợp, các bộ phận khác nhau của xi lanh được kết nối chặt chẽ, giảm khả năng hỏng hóc. Đồng thời, cấu trúc đơn giản của nó cũng giúp cho công việc bảo trì trở nên dễ dàng.


Liên hệ ngay E-mail Điện thoại Ứng dụng WhatsApp
Chi tiết sản phẩm

Trong sản xuất công nghiệp hiện đại, việc ứng dụng thiết bị tự động hóa ngày càng rộng rãi và xi lanh là một bộ phận quan trọng trong đó, hiệu suất và độ ổn định của nó ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả và chất lượng của toàn bộ quá trình sản xuất. Trong số đó, xi lanh ESC với hiệu suất tuyệt vời và chất lượng đáng tin cậy đã giành được đa số lời khen ngợi của người dùng. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết các đặc tính và ứng dụng của xi lanh ESC.

Xi lanh ESC, tên đầy đủ Xi lanh điều khiển tốc độ điện tử, là một loại thiết bị hiệu quả để điều chỉnh tốc độ của xi lanh bằng hệ thống điều khiển điện tử. Đặc điểm chính của nó là tốc độ phản hồi nhanh, độ chính xác cao, kiểm soát vị trí và tốc độ chính xác. Ngoài ra, xi lanh ESC còn có ưu điểm về cấu trúc đơn giản, bảo trì dễ dàng, tuổi thọ dài, v.v.


Cấu trúc bên trong xi lanh dòng ESC

Xi lanh ESC100×150-CCT.png

KHÔNG.

Mục

Vật liệu

1

đai ốc thanh

Thép carbon

2

Thanh piston

Thép carbon mạ crom 20um

3

Đóng gói bìa trước

TPU

4

Bushing

Vật liệu chống mài mòn

5

Bìa trước

Hợp kim nhôm

6

Cuughing O=ring

TPU

7

Vòng chữ Q

NBR

số 8

thùng

Hợp kim nhôm

9

pít tông

Hợp kim nhôm

10

Thanh piston O-flng

NBR

11

Biển piston

NBR

12

Nam châm

nhựa

13

Đeo nhẫn

Vật liệu chống mài mòn

14

Chớp

Thép carbon

15

Cover lại

Hợp kim nhôm

16

Cà vạt=que

Thép carbon

17

Đai ốc thanh giằng

Thép carbon

Kích thước xi lanh dòng ESC

Xi lanh ESC100×150-CCT.png


Kích thước lỗ khoan\ltem

MỘT

AB

AC

QUẢNG CÁO

AE

B

D

DA

E

EA

F

FA

H

K

KA

KB

M

MA

P

PA

PB

125

203

88

115

38

38

136

32

68

M27×2.0

54

41

13,5

27

M12×1,75

21,5

104

52

20

1/2"

20

14

160

239

113

126

38

38

174

40

88

M36×2.0

72

55

18

36

M16×2.0

21

134

62

25

3/4”

20

15

200

244

118

126

38

38

214

40


M36×2.0

72

55

18

36

M16×2.0

21

163

62

30

3/4"

20

15

250

294

141

153

48

48

267

50

106

M42×2.0

84

65

21

46

M20×2.5

26,5

202

86

35

1"

25,5

22

Lưu ý: Kích thước của xi lanh loại nam châm giống như xi lanh loại không nam châm.


Để lại tin nhắn của bạn

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm phổ biến