Xi lanh hai trục dòng BESTEN TR

1. Xi lanh hai trục dòng BESTEN TR thực hiện các tiêu chuẩn JIS.

2. Độ chính xác không quay cao, độ lệch nhỏ của đầu thanh piston, thích hợp cho việc dẫn hướng chính xác;

3. Sử dụng thanh dẫn hướng hỗ trợ trượt mở rộng, không cần thêm dầu và chất bôi trơn, hiệu suất dẫn hướng tốt;


Liên hệ ngay E-mail Điện thoại Ứng dụng WhatsApp
Chi tiết sản phẩm

Xi lanh trục đôi dòng TR.png

1. Có các lỗ lắp ở ba mặt của tấm cố định, thuận tiện cho việc chất tải ở nhiều vị trí;

2. Nó có đặc tính chống uốn và xoắn nhất định và có thể chịu được tải trọng bên nhất định;

3. Ngoài hướng trục, phần còn lại của thân máy còn có các lỗ lắp đặt, cung cấp cho khách hàng nhiều phương pháp lắp đặt và cố định khác nhau;

4. Có hai nhóm cổng vào và cổng xả ở hai bên của xi lanh cho nhu cầu thực tế.

5. Miếng đệm chống va chạm ở đầu trước của thân xe có thể điều chỉnh hành trình xi lanh và giảm bớt tác động;

6. Cấu hình tiêu chuẩn của loạt xi lanh này là loại từ tính và tất cả các loại từ tính là tùy chọn.

Thông số kỹ thuật bên ngoài

Thông số kỹ thuật bên ngoài.png

Đường kính\Biểu tượng
Hành trình
MỘT B C D1 E E1 F H TÔI K L M
10~2530~50 60~80 90~100 125 150 175 200
6 58,5 13,5 45 D = 1 0 + hành trình/ 2





13 10 25,8 số 8 16 28 35 14
D1=13+hành trình
10 72 17 55 30 40 50 60



20 20 36,5 9 20 35 44 15
16 79
60 25 35 45 55 65 75 145 145 30 30 46,5 9 25 45 56 18
Đường kính\Biểu tượng N1 N2 R S T V. P1 P2 P3P4 P5P6
6 24,5 6,5 4,5 37 16 4 Đơn phương: Φ6,5 sâu3,3 lỗ xuyên qua: φ3,4
M3×0,5 Lỗ xuyên M3×0 .5 M3×0,5 M3×0,5deep4,5
10 30 số 8 3,5 46 17 6 Đơn phương:φ6.5 sâu3.3lỗ xuyên qua:φ3.4 M4×0 . 7sâu7 M4×0,7 Lỗ xuyên M3×0,5 M5×0,8 M3×0,5sâu5
16 38 số 8 5 58 20 số 8 Đơn phương: φ8.0 deep4.4lỗ thông: φ4.3 M5×0 . 8deep8 M5×0,8 Lỗ xuyên M4×0,7 M6×1.0 M4×0,7sâu5

Thông số kỹ thuật bên ngoài.png


Đường kính\Biểu tượng
Hành trình
MỘT B C DD1 E F H
K L M N1 N2 R S
10~25 3050 60~100 125 150 175 200
20 94 24 70 30 40 60 80 80 100 100 30 52 12 28 50 62 23 46 9 6,5 64
25 96 24 72 30 40 60 80 80 100 100 30 61 12 35 60 78 28 43 9 9 80
32 112 30 82 40 50 70 90 90 110 110 30 73 14 44 75 96 36 53 10 11,5 98
Đường kính\Biểu tượng T V. W P1 P2 P3 P4 P5 P6 P7
20 25 10 9,5 Đơn phương: φ9.5deep5.3lỗ xuyên qua: φ5.2 M6×1.0sâu10 M5×0,8 M4×0,7sâu6 M8×1,25 M4×0,7sâu7 M5×0,8
25 30 12 13 Đơn phương: φ11deep6.3lỗ xuyên qua: Φ6.8 M8×1,25sâu12 M6×1.0 M5 0,8sâu7,5 M8×1,25 M5×0,8sâu7 PT1/8
32 38 16 20 Đơn phương: Φ11deep6.3lỗ xuyên qua: Φ6.8 M8×1,25sâu12 M6×1.0 M5×0,8sâu8 M10×1.5 M5×0,8sâu7 PT1/8

+
Đường kính\Biểu tượng
Hành trình
MỘT B C DD1 E E1 F H TÔI K L M
10~2530~50 60~80 90~100 125 150 175 200
6 58,5 13,5 45 D = 1 0 + hành trình/ 2





13 10 25,8 số 8 16 28 35 14
D1=13+hành trình
10 72 17 55 30 40 50 60



20 20 36,5 9 20 35 44 15
16 79
60 25 35 45 55 65 75 145 145 30 30 46,5 9 25 45 56 18
Đường kính\Biểu tượng N1 N2 R S T V. P1 P2P3P4 P5P6
6 24,5 6,5 4,5 37 16 4 Đơn phương: Φ6,5 sâu3,3 lỗ xuyên qua: φ3,4
M3×0,5 Lỗ xuyên M3×0 .5 M3×0,5 M3×0,5deep4,5
10 30 số 8 3,5 46 17 6 Đơn phương:φ6.5 sâu3.3lỗ xuyên qua:φ3.4 M4×0 . 7sâu7 M4×0,7 Lỗ xuyên M3×0,5 M5×0,8 M3×0,5sâu5
16 38 số 8 5 58 20 số 8 Đơn phương: φ8.0 deep4.4lỗ thông: φ4.3 M5×0 . 8deep8 M5×0,8 Lỗ xuyên M4×0,7 M6×1.0 M4×0,7sâu5

Để lại tin nhắn của bạn

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm phổ biến