Xi lanh ren dòng MPE

Ưu điểm sản phẩm xi lanh ren dòng MPE

1, Hai loại loại thanh: Sợi chỉ nam, Sợi chỉ nam ;

2, Xi lanh nhiều loại: MPE: Loại tiêu chuẩn (đẩy tác động đơn), MPEF: Loại nhúng (đẩy tác động đơn);

3, Hai loại kiểu lắp: Có giá đỡ (được sử dụng cho loại MPE), Kiểu lắp nhúng (được sử dụng cho loại MPEF) ;

4. Có sẵn 5 kích thước lỗ khoan: Kích thước lỗ khoan: 6,8,10,12,16。


Liên hệ ngay E-mail Điện thoại Ứng dụng WhatsApp
Chi tiết sản phẩm

Chi tiết sản phẩm xi lanh ren dòng MPE

Dòng xi lanh ren MPE nhỏ gọn, nhỏ và nhẹ, do đó tiết kiệm không gian. Thiết kế linh hoạt, có thể tích hợp nhiều xi lanh mà không cần lắp đặt phụ kiện, giúp quá trình lắp đặt trở nên dễ dàng hơn. Ngoài ra, dòng xi lanh ren MPE có nhiều đường kính khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng khác nhau.

Cấu trúc bên trong xi lanh có ren dòng MPE

Dòng MPE có ren Xi lanh.png

KHÔNG.

Mục

Vật liệu

1

đai ốc thanh

Thép không gỉ

2

Thanh piston

Thép không gỉ

3

Bìa trước

Thau

4

Thân hình

Đồng thau (mạ niken)

5

Hạt cơ thể

Thép carbon

6

Mùa xuân

Thép lò xo

7

pít tông

Thép không gỉ

số 8

Biển piston

NBR

9

Vòng chữ O

NBR

Thông số tham chiếu xi lanh có ren dòng MPE

Dòng MPE có ren Xi lanh.png


Kích thước lỗ khoan\ltem

MỘT

AB

AC

MA

D

E

EA

F

FA

G

GA

M

MB

N

NA

Đột quỵ

thứ 5

ngày 10

ngày 15

thứ 5

ngày 10

ngày 15

thứ 5

ngày 10

ngày 15

6

30,5

37,5

44,5

9

21,5

28,5

35,5

15,5

225

29,5

3

M3×0,5

7

5,5

2.4

14

4

M10×1.0

9

8,5

6

số 8

34,5

41,5

48,5

12

22,5

29,5

36,5

16,5

23,5

30,5

4

M4x0.7

10

7

3

17

4

M12x1.0

11

10

6

10

35

42

49

12

23

30

37

17

24

31

5

M4×0,7

10

7

3

19

4

M16×1.5

14

12

6

12

37,5

43,5

49,5

12

25,5

31,5

37,5

19,5

25,5

31,5

6

M5×0,8

10

số 8

3

24

5

M18×1.5

16

15

6

16

40,5

46,5

52,5

14

26,5

32,5

38,5

19,5

25,5

31,5

6

M5×0,8

12

số 8

3

27

5

M22×1.5

20

19

7


Để lại tin nhắn của bạn

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm phổ biến