Mặt bích phía trước FA mặt bích phía sau FB Ưu điểm sản phẩm
1. Chất liệu thật, chống oxy hóa, không rỉ sét, độ cứng cao, chống mài mòn
2. Đúc Seiko: Đúc chết Seiko, không dễ rỉ sét, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của bạn
3. Chất liệu gang: gang có độ chính xác cao, xử lý oxy hóa bề mặt cứng, độ bền cao, không biến dạng, chống mài mòn cứng, chống mài mòn tốt
Phương pháp lắp đặt xi lanh kiểu mặt bích
Việc lắp đặt loại mặt bích có thể được chia thành loại mặt bích phía trước và loại mặt bích phía sau, loại mặt bích phía trước là việc sử dụng mặt bích và vít ở đầu phía trước của nắp để cố định xi lanh, loại mặt bích phía sau dùng để chỉ việc lắp đặt mặt bích tại đầu sau của nắp và sử dụng vít để cố định, cũng phù hợp với hướng chuyển động của tải và trục của cần piston.
Mặt bích phía trước FA mặt bích phía sau FB Thông số kỹ thuật bên ngoài
B尺寸和C尺寸是客户使用尺寸 |
|||||||||
可根据客户要求订做 |
|||||||||
lỗ xi lanh |
□A |
B |
C |
D |
E |
F |
∅G |
∅H |
成型孔 |
32 |
33 |
58 |
33 |
72 |
47 |
10 |
∅7 |
29,5 |
∅11/∅7 ↧7 |
40 |
37 |
70 |
36 |
84 |
50 |
0 |
88 |
33 |
∅11/∅7 ↧7 |
50 |
47 |
86 |
47 |
102 |
64 |
10 |
69 |
40 |
∅11/∅7 ↧7 |
63 |
56 |
98 |
56 |
115 |
75 |
2 |
e9 |
40 |
∅14/↧9 |
80 |
70 |
120 |
70 |
142 |
94 |
15 |
611 |
51 |
017/e11 ↧11 |
100 |
84 |
138 |
84 |
161 |
111 |
16 |
811 |
51 |
∅17/∅11 ↧l1 |
125 |
110 |
180 |
90 |
215 |
140 |
7 |
017 |
65 |
∅19/∅12.5↧12.5 |
160 |
140 |
230 |
115 |
270 |
180 |
22 |
19 |
73 |
∅25/∅17 ↧17 |
200 |
175 |
270 |
135 |
312 |
216 |
22 |
023 |
84 |
∅25/∅17 ↧17 |
250 |
220 |
330 |
165 |
385 |
280 |
25 |
∅26 |
90 |
N20 |
Đã gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất