1, oxy hóa cứng, mịn, có dấu nhập khẩu
2, xi lanh hợp kim nhôm, con dấu nhập khẩu, mở rộng mịn
3, công nghệ tinh tế, quá trình tán đinh piston dày: xi lanh hoạt động trơn tru không dễ bị lỏng, độ chính xác cao hơn
1, đường chỉ rõ ràng, lắp đặt đơn giản: quy trình xử lý bề mặt, hiệu suất tốt, sử dụng nguyên liệu thô có độ bền cao không dễ bị gãy
2, chất liệu hợp kim, chất lượng quân sự: lựa chọn vật liệu có độ chính xác cao, độ cứng không dễ biến dạng, tuổi thọ cao
3, cấu trúc nhỏ gọn, lắp đặt thuận tiện: quy trình đế khung dày hơn, ổn định hơn, chống va đập tốt hơn
Thông số sản phẩm
lỗ xi lanh\Biểu tượng |
MỘT |
AC |
QUẢNG CÁO |
AE |
B |
D |
E |
|
32 |
142 |
48 |
94 |
27,5 |
27,5 |
46,5 |
12 |
|
40 |
159 |
54 |
105 |
32 |
32 |
54 |
16 |
|
50 |
175 |
69 |
106 |
31 |
31 |
64 |
20 |
|
63 |
190 |
69 |
121 |
33 |
33 |
75 |
20 |
|
80 |
214 |
86 |
128 |
33 |
33 |
93 |
25 |
|
100 |
229 |
91 |
138 |
37 |
37 |
110 |
25 |
|
125 |
279 |
119 |
160 |
46 |
46 |
134 |
32 |
Đã gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất